NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB
Buổi 1: Tổng quát
Buổi 2: Tài liệu buổi 2
PHẦN I: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
PHẦN II: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Buổi 3: Tài liệu buổi 3
TÀI KHOẢN LOẠI 1
Tài khoản loại 1 có 12 tài khoản:
+ Tài khoản 111- Tiền mặt;
+ Tài khoản 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc;
+ Tài khoản 121- Đầu tư tài chính;
+ Tài khoản 131- Phải thu của khách hàng;
+ Tài khoản 133- Thuế GTGT được khấu trừ;
+ Tài khoản 138- Phải thu khác;
+ Tài khoản 141- Tạm ứng;
+ Tài khoản 151- Hàng mua đang đi đường;
+ Tài khoản 152- Nguyên liệu, vật liệu;
+ Tài khoản 153- Công cụ, dụng cụ;
+ Tài khoản 154- Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang;
+ Tài khoản 155- Sản phẩm.
Buổi 4: Tài liệu buổi 4
TÀI KHOẢN LOẠI 2
Tài khoản loại 2 có 5 tài khoản:
+ Tài khoản 211- Tài sản cố định hữu hình;
+ Tài khoản 213- Tài sản cố định vô hình;
+ Tài khoản 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ;
+ Tài khoản 241- Xây dựng cơ bản dở dang;
+ Tài khoản 243- Xây dựng cơ bản dự án, công trình.
Buổi 5: Tài liệu buổi 5
TÀI KHOẢN LOẠI 3
Tài khoản loại 3 có 8 tài khoản:
+ Tài khoản 331- Phải trả cho người bán;
+ Tài khoản 332- Các khoản phải nộp theo lương;
+ Tài khoản 333- Các khoản phải nộp nhà nước;
+ Tài khoản 334- Phải trả người lao động;
+ Tài khoản 337- Tạm thu;
+ Tài khoản 338- Phải trả khác;
+ Tài khoản 343- Nguồn kinh phí đầu tư XDCB dự án, công trình;
+ Tài khoản 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu.
Buổi 6: Tài liệu buổi 6
TÀI KHOẢN LOẠI 4
Tài khoản loại 4 có 3 tài khoản:
+ Tài khoản 413- Chênh lệch tỷ giá hối đoái;
+ Tài khoản 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế;
+ Tài khoản 431- Các quỹ.
TÀI KHOẢN LOẠI 5
Tài khoản loại 5 có 2 tài khoản:
+ Tài khoản 511- Thu hoạt động
+ Tài khoản 531- Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ
Buổi 7: Tài liệu buổi 7
TÀI KHOẢN LOẠI 6
Tài khoản loại 6 có 4 tài khoản:
- Tài khoản 611- Chi phí hoạt động;
- Tài khoản 612- Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài;
- Tài khoản 614- Chi phí hoạt động thu phí;
- Tài khoản 642- Chi phí hoạt động SXKD, dịch vụ.
Buổi 8: Tài liệu buổi 8
TÀI KHOẢN LOẠI 7
Tài khoản loại 7 có 1 tài khoản:
+ Tài khoản 711- Thu nhập khác.
TÀI KHOẢN LOẠI 8
Tài khoản loại 8 có 1 tài khoản:
+ Tài khoản 811- Chi phí khác.
TÀI KHOẢN LOẠI 9
Tài khoản loại 9 có 1 tài khoản:
+ Tài khoản 911- Xác định kết quả.
B- CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
-TÀI KHOẢN 001 -TÀI SẢN THUÊ NGOÀI
-TÀI KHOẢN 002-TÀI SẢN NHẬN GIỮ HỘ
-TÀI KHOẢN 004 - KINH PHÍ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI
-TÀI KHOẢN 006-DỰ TOÁN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI
-TÀI KHOẢN 007 - NGOẠI TỆ CÁC LOẠI
-TÀI KHOẢN 008-DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG
-TÀI KHOẢN 009-DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
-TÀI KHOẢN 012-LỆNH CHI TIỀN THỰC CHI
-TÀI KHOẢN 013-LỆNH CHI TIỀN TẠM ỨNG
-TÀI KHOẢN 014-PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
-TÀI KHOẢN 018-THU HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐƯỢC ĐỂ LẠI